Giá Hải Sản Ngày 15/7/2025

Giá Hải Sản Ngày 15/7/2025

Bạn đang tìm hiểu về Giá Hải Sản Ngày 15/7/2025? Hãy tham khảo thông tin chi tiết về các loại hải sản như mực, tôm, cá tươi và các sản phẩm đặc sản tại Phan Thiết, Phú Quý, Mũi Né. Với giá cả phải chăng và chất lượng đảm bảo, bạn sẽ tìm thấy những lựa chọn tuyệt vời cho bữa ăn của gia đình. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để mua sắm hải sản tươi ngon với giá tốt nhất!

Giá Hải Sản Ngày 15/7/2025: Cập Nhật Mới Nhất Từ Thị Trường

Giá Hải Sản Ngày 15/7/2025: Cập Nhật Từ Thị Trường Hải Sản Phan Thiết, Phú Quý, Mũi Né

Hải sản luôn là một trong những món ăn yêu thích của người dân Việt Nam, đặc biệt là những sản phẩm đến từ vùng biển Phan Thiết, Phú Quý và Mũi Né. Ngày 15/7/2025, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về giá hải sản và các sản phẩm đặc sản nổi bật tại các khu vực này.

1. Đặc Sản Hải Sản Phan Thiết

Phan Thiết không chỉ nổi tiếng với những bãi biển đẹp mà còn là thiên đường của các loại hải sản tươi ngon. Tại đây, bạn có thể tìm thấy nhiều sản phẩm đặc sản như:

  • Mực khô: Được chế biến từ những con mực tươi ngon, mực khô Phan Thiết luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình. Giá mực khô ngày 15/7/2025 sẽ dao động từ 300,000 đến 600,000 VNĐ/kg tùy thuộc vào kích cỡ và chất lượng.
  • Mực một nắng: Đây là món ăn đặc trưng, chỉ cần nướng lên là có thể thưởng thức ngay. Giá của mực một nắng cũng rất phải chăng, khoảng 400,000 VNĐ/kg.
  • Nước mắm truyền thống: Một sản phẩm không thể thiếu trong ẩm thực Việt, nước mắm Phan Thiết được sản xuất bằng phương pháp truyền thống, mang lại hương vị độc đáo cho món ăn.

2. Hải Sản Cấp Đông: Lựa Chọn Đáng Tin Cậy

Ngày 15/7/2025, hải sản cấp đông đang trở thành xu hướng lựa chọn của nhiều gia đình. Các loại hải sản cấp đông không chỉ đảm bảo độ tươi ngon mà còn rất tiện lợi khi chế biến. Những sản phẩm nổi bật gồm:

  • Mực tươi đông lạnh: Đa dạng về loại và kích cỡ như mực lá, mực nang, mực ống với giá khoảng 250,000 VNĐ/kg.
  • Cá tươi cấp đông: Các loại cá như cá thu, cá mú, cá nục… đều được bảo quản an toàn, giá trung bình từ 200,000 đến 400,000 VNĐ/kg.
  • Tôm: Tôm cũng là một trong những hải sản được ưa chuộng, với giá dao động từ 300,000 đến 700,000 VNĐ/kg tùy vào loại tôm.

3. Mực Khô và Mực Một Nắng Đông Lạnh

Mực khô và mực một nắng là những sản phẩm được yêu thích nhất hiện nay. Ngày 15/7/2025, giá các loại mực khô đông lạnh được phân loại theo kích cỡ như sau:

Đối với mực một nắng, giá cả sẽ dao động tùy thuộc vào kích cỡ, với mức giá trung bình khoảng 450,000 VNĐ/kg.

4. Vận Chuyển Hàng Hóa: Dịch Vụ Tận Nơi

Một điểm cộng lớn khi mua hải sản tại Phan Thiết là dịch vụ vận chuyển tận nơi. Từ ngày 15/7/2025, khách hàng sẽ được miễn phí giao hàng cho đơn hàng từ 30kg trở lên. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo hải sản luôn tươi ngon khi đến tay người tiêu dùng.

5. Kinh Nghiệm Mua Hải Sản Tươi Ngon

Để có thể lựa chọn được hải sản chất lượng vào ngày 15/7/2025, bạn nên chú ý đến một số điểm sau:

  • Kiểm tra độ tươi: Hải sản tươi thường có màu sắc tự nhiên, không có mùi hôi hoặc dấu hiệu hư hỏng.
  • Chọn địa chỉ uy tín: Nên chọn mua hải sản tại các cửa hàng, chợ đầu mối có uy tín để đảm bảo chất lượng.
  • So sánh giá cả: Trước khi mua, hãy tham khảo giá tại nhiều nơi khác nhau để có lựa chọn tốt nhất.

6. Kết Luận

Ngày 15/7/2025, giá hải sản tại các khu vực như Phan Thiết, Phú Quý và Mũi Né hứa hẹn sẽ mang lại nhiều bất ngờ cho người tiêu dùng. Với sự đa dạng về sản phẩm và giá cả phải chăng, bạn có thể dễ dàng lựa chọn cho mình những món hải sản tươi ngon nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thông tin hữu ích về thị trường hải sản hiện nay.

Abc

HẢI SẢN PHAN THIẾT – PHÚ QUÝ – BÌNH THUẬN
Hải Sản Đông Lạnh Hải Sản Tươi Sống
Hải Sản Một Nắng Đặt Sản Phan Thiết
Hải Sản Mực Khô Hải Sản Cá Khô
Các Loại Mực Các Loại Cá
Mực ống khô size 6/8c Cá bò 1 nắng phi lê
Mực ống khô size 8/10c Cá bè nguyên con
Mực ống khô size 12/14c Cá bóp nguyên con
Mực ống khô size 18/20c Cá bò giấy nguyên con
Mực ống khô size 24/26c Cá bò 1 nắng phi lê
Mực ống khô size 35/40c Cá chỉ vàng 1 nắng phi lê
Mực ống khô size 55/60c Cá chuồng 1 nắng phi lê
Mực khô nhí (khô bèo) Cá chìa vôi 1 nắng phi lê
Mực khô nhí nguyên con Cá chình tươi cắt lát
Mực lá 1 nắng 1/2c Cá chình ướp gia vị phi lê
Mực lá 1 nắng 3c Cá dứa 1 nắng phi lê
Mực ống 1 nắng 3c Cá đù 1 nắng phi lê
Mực ống 1 nắng 4/5c Cá đù 2 nắng phi lê
Mực ống 2 nắng 8/10c Cá hồngchuối nguyên con
Mực ống 2 nắng 10/12c Cá hồng gáy nguyên con
Mực ống tươi 1/2c Cá mó da 1 nắng phi lê
Mực ống tươi 3/4c Cá mó lột da 1 nắng phi lê
Mực ống tươi 5/7c Cá mú khô phi lê size 6/8c
Mực ống tươi 8/10c Cá nhồng hương 1 nắng phi lê
Mực ống tươi 10/20c Cá đuối đỏ
Mực ống tươi 12/14c Cá đuối ó đen
Mực ống tươi 14/16 con Cá xanh xương 1 nắng phi lê
Mực ống tươi 16/18 con Cá trích khô phi lê
Mực ống tươi 18/20 con Cá thu cắt lát 1 nắng
Mực ống tươi 20/24c Cá thu tươi cắt lát
Mực lá tươi 1/2c Cá nhám mập khô phi lê
Mực lá tươi 4/6c Cá nhồng hương
Mực nang từ 05kg/c Cá mối ướp gia vị
Mực ghim trứng 9/12up loại A cá phèn đỏ
Mực ghim trứng 12up loại A Cá mú sông chấm vàng
Mực ghim full trứng 12/Up loại A Cá nục lớn tươi làm sạch
Bạch tuộc 2 da Cá nục suôn tươi làm sạch
Bạch tuộc mini Cá trác nguyên con làm sạch
Mực nhồi thịt
Đặc Sản Đặc Sản
Chả cá hấp tai heo Còi sò điệp size lớn
Chả cá thu sống Ruột ốc bàn tay
Chả cá thu chiên Hải sâm
Chả mực nang Bàu ngư
Tôm khô đại
→Xem Giá Hải Sản Hôm Nay

LIÊN HỆ SĐT: 0367996390 (zalo)
Liên Hệ qua Facebook

1. Giá Mực Khô:

  • Giá mực khô loại nhỏ (size 70-120 con/kg): Thích hợp cho món ăn nhẹ, dễ chế biến.
  • Mực khô loại 1 (size 10-12 con/kg): Khoảng 1.000.000 VNĐ/kg.
  • Mực khô loại 2 (size 14-16 con/kg): Khoảng 900.000 VNĐ/kg.
  • Mực khô loại 3 (size 18-30 con/kg): Giá dao động tùy theo số lượng con/kg.
  • Mực khô loại 5 mini: Khoảng 750.000 VNĐ/kg.
  • Mực khô loại 2 cỡ lớn (12-15 con/kg): 1.400.000 VNĐ/kg.

2. Giá Mực Ống Tươi:

  • Mực ống tươi: 80.000 VNĐ/kg.
  • Mực ống loại 1 (2-3 con/kg): 320.000 VNĐ/kg.
  • Mực ống loại 2 (6-10 con/kg): 280.000 VNĐ/kg.
  • Mực ống loại 3 (18-20 con/kg): 220.000 VNĐ/kg.
  • Mực ống loại 4 (trên 20 con/kg): 195.000 VNĐ/kg.

3. Giá Mực Lá:

  • Mực lá tươi nhỏ (5-7 con/kg): 350.000 VNĐ/kg.
  • Mực lá tươi lớn (2-3 con/kg): 380.000 VNĐ/kg.
  • Mực lá đại dương (1kg/con trở lên): 390.000 VNĐ/kg.
  • Mực lá Đảo Phú Quốc: Giá dao động.
  • Mực lá khổng lồ (lớn hơn 3kg): 175.000 VNĐ/kg.
  • Mực lá khổng lồ (nhỏ hơn 3kg): 190.000 VNĐ/kg.

4. Giá Mực Nang:

  • Mực nang tươi: 200.000 – 350.000 VNĐ/kg (tùy size và chất lượng).
  • Mực nang size lớn (0.5 – 1kg/con): 230.000 – 300.000 VNĐ/kg.
  • Mực nang size vừa: 190.000 – 220.000 VNĐ/kg.
  • Mực nang mini: 160.000 – 190.000 VNĐ/kg.
  • Mực nang sữa (10-12 con/kg): 170.000 – 190.000 VNĐ/kg.
  • Mực nang khổng lồ (1-2 kg/con): 240.000 – 260.000 VNĐ/kg.

5. Giá Mực Ống 1 Nắng:

  • Mực ống 1 nắng: 260.000 VNĐ/500g.
  • Mực một nắng loại 1 (3-4 con/kg, làm từ mực ống còn da): khoảng 850.000 VNĐ/kg.
  • Mực một nắng làm từ mực ống lột da loại 1: 750.000 – 800.000 VNĐ/kg.
  • Mực một nắng làm từ mực ống lột da loại 2: 650.000 – 700.000 VNĐ/kg.

6. Giá Mực Lá 1 Nắng:

  • Mực lá một nắng:
    • 2 con/kg: 320.000 VNĐ/kg.
    • 3 con/kg: 250.000 VNĐ/kg.
    • 4-5 con/kg: 220.000 VNĐ/kg.
  • Mực lá một nắng loại 1: 700.000 – 750.000 VNĐ/kg.
  • Mực lá một nắng loại 2: 500.000 VNĐ/kg.

7. Giá Mực Ghim Trứng:

  • Giá mực ghim trứng dao động tùy thuộc vào mùa vụ và kích thước. Mùa sinh sản của mực trứng thường từ tháng 2 đến tháng 5 âm lịch.
  • Mực ghim trứng Phan Thiết (9/12): 175.000 VNĐ/kg.

8. Giá Bạch Tuộc:

  • Bạch tuộc tươi sống: 250.000 – 350.000 VNĐ/kg.
  • Bạch tuộc đông lạnh: 200.000 – 280.000 VNĐ/kg.
  • Bạch tuộc khô: 500.000 – 700.000 VNĐ/kg.
  • Bạch tuộc 10-20 con/kg: 140.000 VNĐ/500g.
  • Bạch tuộc 20-40 con/kg: 110.000 VNĐ/500g.
  • Bạch tuộc đại dương: 290.000 VNĐ/kg.
  • Bạch tuộc trong nước: 200.000 – 350.000 VNĐ/kg.

Chả các loại:

  • Chả cá thu: 210.000 VNĐ/kg [1][2].
  • Chả mực nang: 320.000 VNĐ/kg [3].
  • Chả cá mối: 140.000 VNĐ/kg (ướp gia vị) [3].
  • Chả cá chai: (Thông tin không tìm thấy)
  • Chả cá thu ảo: (Thông tin không tìm thấy)

Tôm khô các loại:

  • Tôm khô đại (đặc biệt): 540.000 VNĐ/kg [4].
  • Tôm khô trung (đặc biệt): 420.000 VNĐ/kg [4].
  • Tôm khô nhí (đặc biệt): 360.000 VNĐ/kg [4].
  • Tôm khô loại 1 lớn: 460.000 VNĐ/kg [4].
  • Tôm khô loại 1 nhỏ: 340.000 VNĐ/kg [4].
  • Tôm khô nấu canh: 290.000 VNĐ/kg [4].

Hải sâm (biển cấp đông):

  • Thông tin về giá hải sâm cấp đông cần được cập nhật hàng ngày, vui lòng liên hệ hotline 0938.163.099 để được hỗ trợ.

Bào ngư (biển cấp đông):

  • Thông tin về giá bào ngư cấp đông cần được cập nhật hàng ngày, vui lòng liên hệ hotline 0938.163.099 để được hỗ trợ [4].

Còi sò:

  • Còi sò điệp size lớn: 230.000 VNĐ/kg [3].
  • Còi sò loại vừa và nhỏ: (Thông tin không tìm thấy)

Cá bò giấy:

  • Cá bò giấy phi lê: (Thông tin không tìm thấy)
  • Cá bò giấy nguyên con: 200.000 – 300.000 VNĐ/con [5].
  • Cá bò giấy 1 nắng: (Thông tin không tìm thấy)

Cá bè (nguyên con):

  • (Thông tin không tìm thấy)

Cá bóp:

  • Cá bóp cắt lát/nguyên con: (Thông tin không tìm thấy)

Cá chỉ vàng:

  • Cá chỉ vàng 1 nắng phi lê: 170.000 VNĐ/kg [3].

Cá chuồng:

  • Cá chuồng 1 nắng phi lê: (Thông tin không tìm thấy)

Cá chìa vôi:

  • Cá chìa vôi 1 nắng phi lê: (Thông tin không tìm thấy)

Cá chình:

  • Cá chình 1 nắng phi lê: 140.000 VNĐ/kg (ướp gia vị) [3].

Cá dứa:

  • Cá dứa 1 nắng phi lê: (Thông tin không tìm thấy)

Cá đù:

  • Cá đù 1 nắng phi lê: 95.000 VNĐ/kg (khô cá đù) [4].

Cá hồng chuối:

  • Cá hồng chuối nguyên con: 350.000 VNĐ/kg [6][7].

Cá hồng gáy:

  • Cá hồng gáy nguyên con: (Thông tin không tìm thấy)

Cá mó:

  • Cá mó da phi lê 1 nắng: 190.000 VNĐ/kg (cá mó lột da phi lê 1 nắng) [8].
  • Cá mó phi lê lột da: (Thông tin không tìm thấy)

Cá mú:

  • Cá mú biển:
    • Cá mú bông: 250.000 VNĐ/kg [9].
    • Cá mú đỏ: 255.000 VNĐ/kg [9].
    • Cá mú đen: 165.000 – 185.000 VNĐ/kg [10].
    • Cá mú trân châu (mú nghệ): 390.000 – 450.000 VNĐ/kg (size 1,2kg – 1,4kg/con) [11].
  • Cá mú khô: (Thông tin không tìm thấy)

Cá nhồng hương:

  • Cá nhồng hương 1 nắng phi lê: (Thông tin không tìm thấy)

Cá đuối khô:

  • Cá đuối ó đen/đỏ: (Thông tin không tìm thấy)
  • Cá đuối không tẩm/tẩm: 145.000 VNĐ/kg [4].

Cá xanh xương:

  • Cá xanh xương 1 nắng phi lê: 140.000 VNĐ/kg [3].
  • Cá xanh xương tươi ướp đá: 140.000 VNĐ/kg [12].
  • Cá xanh xương bảo quản lạnh cấp đông: 120.000 VNĐ/kg [12].

Cá trích khô:

  • Cá trích khô 1 nắng phi lê: (Thông tin không tìm thấy)

Cá thu:

  • Cá thu cắt lát:
    • Cá thu tươi cắt lát: 240.000 VNĐ/kg [3].
    • Cá thu cắt lát 1 nắng: 280.000 VNĐ/kg [3].
  • Cá thu nguyên con: 210.000 – 270.000 VNĐ/kg [3][13].
  • Cá thu một nắng: 125.000 VNĐ/kg [4].

Cá nhám:

  • Cá nhám (cá mập) thái phi lê khô: 410.000 – 440.000 VNĐ/kg [3][13].

Cá phèn:

  • Cá phèn tươi làm sạch cấp đông: (Thông tin không tìm thấy)

Cá nục:

  • Cá nục tươi làm sạch cấp đông:
    • Cá nục lớn: 90.000 VNĐ/kg [3].
    • Cá nục suôn: 70.000 VNĐ/kg [3].

Cá trác:

  • Cá trác tươi làm sạch cấp đông: 90.000 VNĐ/kg (nguyên con) [3].
  • Cá trác vàng: 150.000 VNĐ/kg [14].
  • Cá trác xanh: 130.000 VNĐ/kg [14].

Ghẹ sống:

  • Loại 2 (size 5-6 con/kg): Khoảng 520.000 VNĐ/kg [1].
  • Loại 3 (size 7-8 con/kg): Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.
  • Loại 4 (size 10-12 con/kg): Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Ốc hương:

  • Size 70-80 con/kg: Khoảng 470.000 VNĐ/kg [2]
  • Size 90-100 con/kg: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.
  • Size 140-150 con/kg: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Sò dương:

  • Size 13-16 con/kg: Khoảng 270.000 VNĐ/kg [3].

Tôm càng xanh:

  • Size 10-15 con/kg: Khoảng 430.000 VNĐ/kg [4][5].

Sò lông:

  • Size 30-37 con/kg: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Hào:

  • Hào vỏ: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.
  • Hào ruột: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Ốc nhảy:

  • Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Nghêu:

  • Nghêu 2 còi: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.
  • Nghêu trăng: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Tôm hùm:

  • Tôm hùm lớn: 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ/kg (tùy loại) [6].
  • Tôm hùm mini: Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Càng ghẹ:

  • Càng ghẹ xanh: 130.000 – 180.000 VNĐ/kg (tùy size) [7].

Bạch tuộc 2 da:

  • Giá có thể dao động, liên hệ trực tiếp các cửa hàng để có giá tốt nhất.

Cua:

  • Cua gạch:
    • Size từ 2-3 con/kg: từ 350.000 VNĐ/kg [8].
    • Size 4 con/kg: từ 320.000 VNĐ/kg [8].
  • Cua thịt:
    • Size từ 3-4 con/kg: từ 250.000 VNĐ/kg [8].

Lưu ý:

  • Giá cả có thể thay đổi tùy theo mùa vụ, nguồn gốc và địa điểm mua.
  • Nên tham khảo giá ở nhiều cửa hàng và lựa chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
  • Liên hệ trực tiếp các cửa hàng hải sản Phan Thiết để có thông tin giá chính xác nhất trong ngày hôm nay [9][10].
0/5 (0 Reviews)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.